Lựa chọn mũi khoan từ và chế độ khoan

Chúng tôi xin cung cấp thông tin chung về mũi khoan từ và chế độ khoan, gồm tốc độ cắt (tốc độ ăn dao) và tốc độ quay của máy khoan khi khoét lỗ với mũi khoan từ.
Thông tin này không chỉ có giá trị với mũi khoan từ, mũi khoét FE (Sản xuất tại Đức) mà còn có thể áp dụng cho tất cả các loại mũi khoan từ, máy khoan từ thương hiệu khác. 

Mũi khoan từ có nhiều lợi thế so với mũi khoan xoắn tiêu chuẩn. Khi bạn dùng mũi khoan từ (hay mũi khoét) với một máy khoan từ, bạn chỉ loại bỏ phần vật liệu ở chu vi của lỗ do đó khoan nhanh hơn rất nhiều so với khoan xoắn.
Với một công suất máy khoan từ tối ưu nhất, giúp bạn tiết kiệm chi phí năng lượng.


LỰA CHỌN MŨI KHOAN TỪ CHO CÁC LOẠI VẬT LIỆU KHOAN KHÁC NHAU
Các loại mũi khoan từ Vật liệu khoan
Chất bôi trơn Nhôm Thép Thép  Thép  Thép không rỉ Thép đúc Đường ray
Làm mát Vật liệu phi kim loại <500 N/m2 <700 N/m2 <1000 N/m2 Inox    








Mũi khoan từ thép gió -HSS 25-30 m/phút 25 m/phút


10-20 m/phút
Dầu bôi trơn
x




Phun mỡ
x




Bôi mỡ






Dầu đặc biệt x













Mũi khoan từ thép gió -HSS có lớp phủ

10-15 m/phút 10-15 m/phút 10-15 m/phút

Dầu bôi trơn

x x x

Phun mỡ

x x x

Bôi mỡ


x x

Dầu đặc biệt


x x









Mũi khoan từ hợp kim TCT
35 m/phút 25 m/phút 20 m/phút VCE 20 m/phút VCE

Dầu làm mát
x x x x

Nhũ tương
x x x x

























Mũi khoan từ hợp kim TCT có lớp phủ 35 m/phút 25 m/phút 20 m/phút 20 m/phút

Dầu làm mát
x x x x

Nhũ tương
x x x x









Mũi khoan từ hợp kim TCT cho thép đường ray





15-20 m/phút
Dầu làm mát






Nhũ tương














VCE = Điều tốc điện tử





Tốc độ ăn dao: (d x π x n) / 1000 = m/phút.




Tốc độ quay: n = (v x 1000) / (d x π) = min-1





Facebook Chat